Danh mục
Bảng giá dịch vụ xin phép xây dựng ở các quận huyện
Quý khách vui lòng tham khảo bảng giá dịch vụ xin phép xây dựng đối với cấp phép xây dựng ở các quận, huyện của công ty chúng tôi.
1. Dịch vụ xin phép xây dựng mới.
Tổng diện tích sàn xây dựng ( S ) |
Chi phí dịch vụ trọn gói ( VNĐ) |
S < 150 m2 |
5.000.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 |
6.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 |
6.500.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 |
7.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 |
8.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 |
9.500.000 đ |
S >= 450 m2 |
Hãy gọi 0903848641 giá thoả thuận |
(Chi phí trên đã bao gồm: Bản vẽ xin phép xây dựng mới, dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng.)
2. Dịch vụ xin phép xây dựng cải tạo và nâng tầng.
Tổng diện tích sàn xây dựng ( S ) |
Chi phí dịch vụ trọn gói ( VNĐ) |
S < 150 m2 |
8.500.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 |
10.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 |
11.000.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 |
12.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 |
13.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 |
14.500.000 đ |
S >= 450 m2 |
Hãy gọi 0903848641 giá thoả thuận |
(Chi phí trên đã bao gồm : Bản vẽ xin phép xây dựng cải tạo, nâng tầng và hồ sơ kiểm định móng, dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng cải tạo.)
3. Dịch vụ xin phép xây dựng mới có tầng hầm.
Tổng diện tích sàn xây dựng ( S ) |
Chi phí dịch vụ trọn gói ( VNĐ) |
S < 250 m2 |
13.000.000 đ |
250 m2 = < S < 350 m2 |
17.000.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 |
19.000.000 đ |
S >= 450 m2 |
Hãy gọi 0903848641 giá thoả thuận |
(Chi phí trên đã bao gồm: Bản vẽ xin phép xây dựng mới, Hồ sơ thuyết minh biện pháp thi công tầng hầm, dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng.)
Bài viết liên quan
CTY TNHH TƯ VẤN - THIẾT KẾ - XÂY DỰNG Xuyên Trường
Website: xinphepxaydung.info
ĐC: 249/32 Vườn Lài, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú, Tp. HCM